Cùng Sporting News điểm qua bảng xếp hạng các tay đua, đội đua và kết quả từng chặng trong giải đua xe F1 năm 2024.
Bảng xếp hạng tay đua mùa giải F1 2024 mới nhất chính xác nhất
Cập nhật ngày 04/11 - sau chặng Brazil
Hạng | Tay đua | Đội | Điểm |
1 | Max Verstappen | Red Bull | 393 |
2 | Lando Norris | McLaren | 331 |
3 | Charles Leclerc | Ferrari | 307 |
4 | Oscar Piastri | McLaren | 262 |
5 | Carlos Sainz | Ferrari | 244 |
6 | George Russell | Mercedes | 192 |
7 | Lewis Hamilton | Mercedes | 190 |
8 | Sergio Perez | Red Bull | 151 |
9 | Fernando Alonso | Aston Martin | 62 |
10 | Nico Hulkenberg | Haas | 31 |
11 | Yuki Tsunoda | RB | 28 |
12 | Pierre Gasly | Alpine | 26 |
13 | Lance Stroll | Aston Martin | 24 |
14 | Esteban Ocon | Alpine | 23 |
15 | Kevin Magnussen | Haas | 14 |
16 | Alexander Albon | Williams | 12 |
17 | Daniel Ricciardo | RB | 12 |
18 | Oliver Bearman | Ferrari | 5 |
= | Franco Colapinto | Williams | 5 |
20 | Liam Lawson | RB | 2 |
21 | Zhou Guanyu | Kick Sauber | 0 |
22 | Logan Sargeant | Williams | 0 |
23 | Valtteri Bottas | Kick Sauber | 0 |
Bảng xếp hạng đội đua mùa giải F1 2024 mới nhất chính xác nhất
Cập nhật ngày 04/11 - sau chặng Brazil
Hạng | Đội | Điểm |
1 | McLaren | 593 |
2 | Ferrari | 557 |
3 | Red Bull | 544 |
4 | Mercedes | 382 |
5 | Aston Martin | 86 |
6 | Alpine | 49 |
7 | Haas | 46 |
8 | RB | 44 |
9 | Williams | 17 |
10 | Kick Sauber | 0 |
Người thắng từng chặng đua mùa giải F1 2024
Cập nhật ngày 28/10 - sau chặng Mexico
Ngày | Chặng đua | Địa điểm | P1 |
02/03 | Bahrain | Sakir | Max Verstappen |
09/03 | Saudi Arabia | Jeddah | Max Verstappen |
24/03 | Australia | Melbourne | Carlos Sainz |
07/04 | Nhật Bản | Suzuka | Max Verstappen |
21/04 | Trung Quốc | Thượng Hải | Max Verstappen |
06/05 | Miami | Int. Autodrome | Lando Norris |
19/05 | Emilia Romagna | Imola | Max Verstappen |
26/05 | Monaco | Monaco | Charles Leclerc |
09/06 | Canada | Montreal | Max Verstappen |
23/06 | Tây Ban Nha | Barcelona | Max Verstappen |
30/06 | Áo | Spielberg | George Russell |
07/07 | Anh | Silverstone | Lewis Hamilton |
21/07 | Hungary | Budapest | Oscar Piastri |
28/07 | Bỉ | Spa | Lewis Hamilton |
25/08 | Hà Lan | Zandvoort | Lando Norris |
01/09 | Italy | Monza | Charles Leclerc |
15/09 | Azerbaijan | Baku | Oscar Piastri |
22/09 | Singapore | Singapore | Lando Norris |
20/10 | USA | Austin | Charles Leclerc |
28/10 | Mexico | Mexico City | Carlos Sainz |
03/11 | Brazil | Sao Paulo | Max Verstappen |
23/11 | Las Vegas | Las Vegas | |
01/12 | Qatar | Lusail | |
08/12 | Abu Dhabi | Yas Marina |
XEM THÊM: Cách tính điểm các chặng F1 mùa giải 2024: Chi tiết chặng đua chính, nước rút và fastest lap